Mỗi năm vào khoảng thời gian từ tháng 10 đến tháng 4 các loài chim nước sinh sống ở vùng Bắc bán cầu lạnh giá sẽ di cư về Việt Nam để trú đông, hiện tượng này lặp lại hàng năm được gọi là mùa chim di cư. Việt Nam là nơi đất lành chim đậu, thiên nhiên hào sảng, con người thân thiện lúc nào cũng sẵn sàng chào đón các đoàn chim di cư về tô đẹp cho non sông. Năm nay, nhân dịp sự kiện “Tạm biệt các loài chim di cư”, VNA, Lê Bảo Minh – Canon đã cùng phối hợp với Wildtour và BirdLife tổ chức cuộc thi và triển lãm ảnh chủ đề “Các loài chim nước ở Việt Nam” nhằm tái hiện một bức tranh phong phú và đa dạng của thiên nhiên tươi đẹp nước ta!
Chim nước là các loài chim hay sinh sống và kiếm ăn ở gần môi trường nước như đầm lầy, ao hồ, kênh rạch, bãi biển…số lượng các loài chim nước khá đa dạng và phong phú bao gồm nhiều loài như: vịt, gà nước, điên điển, cồng cộc, cò, vạc, rẽ giun, trích cồ, hạc, sếu, bồ nông, giang sen, cò ốc, trích cồ, quắm, choắt, choi choi, mòng bể, nhàn, hải âu,… (danh sách cụ thể các loài chim nước được đính kèm bên dưới để người dự thi có thể tra cứu).
Cuộc thi và triển lãm ảnh nhằm mang nét đẹp của thiên nhiên, đặc biệt là nét đẹp của các loài chim đến với thị giả gần xa, qua đó khơi gợi tình yêu thiên nhiên từ mỗi con người, đặc biệt là tình yêu đối với các loài chim, đồng thời khuyến khích các góc nhìn mới, giàu tính nhân văn, sáng tạo và có ý nghĩa bảo tồn.
Tất cả các nhiếp ảnh gia chuyên và không chuyên trong và ngoài nước đều được tham dự.
Riêng đối với người chưa đủ 15 tuổi tham gia cần có người giám hộ/đại diện gửi bài dự thi và chịu trách nhiệm bản quyền về bài thi đó. Trong trường hợp bài thi đoạt giải, người giám hộ/đại diện sẽ đảm nhiệm toàn bộ các thủ tục nhận giải và quản lý và bàn giao tài sản cho người đoạt giải.
Lưu ý: BTC không nhận ảnh có tổ chim, chim non, chim trong môi trường nuôi nhốt phi tự nhiên.
– Mỗi tác giả được gửi tối đa 03 ảnh để dự thi;
– Ảnh có thể là ảnh màu hoặc đen trắng;
– Ảnh có dung lượng tối thiểu 3M, độ phân giải 240ppi – 300ppi;
– Ảnh dự thi là ảnh được chụp bằng máy ảnh, điện thoại, flycam,…
– Ảnh được chụp tại Việt Nam, khuyến khích có ghi chú rõ địa điểm và thời gian chụp;
– Ảnh dự thi được đặt tên, khuyến khích có những chia sẻ, câu chuyện về ảnh dự thi của tác giả;
– Ảnh có thể được hậu kỳ nhưng KHÔNG làm sai lệch bản chất của sự vật, hiện tượng;
– Ảnh KHÔNG được bo viền, tạo frame (khung), đính logo hoặc chữ ký;
– Ảnh đã đăng trên các tạp chí, sách, báo, hoặc đã bán không được tham dự
– Ảnh dự thi chưa từng đoạt giải trong các cuộc thi đã công bố ở Việt Nam hoặc ở nước ngoài;
– Nội dung ảnh dự thi, bài viết phù hợp với thuần phong mỹ tục, không vi phạm luật Việt Nam;
– BTC có quyền sử dụng hình ảnh và bài viết dự thi cho mục đích truyền thông, quảng bá cuộc thi mà không phải báo trước hoặc trả bất kỳ chi phí nào;
– Người dự thi tự chịu trách nhiệm về bản quyền hình ảnh, quyền sở hữu trí tuệ, các quyền về hình ảnh và nội dung liên quan theo quy định của pháp luật Việt Nam;
– Người dự thi có nghĩa vụ nộp file ảnh gốc trong trường hợp cần thiết theo yêu cầu của BTC;
– BTC có quyền loại bỏ bài thi hoặc tư cách thắng cuộc của người tham dự nếu có phát hiện bất kỳ dấu hiệu gian lận, sai quy định nào trong quá trình tham gia cuộc thi (ví dụ như vi phạm bản quyền, vi phạm thể lệ cuộc thi,…);
– BTC không chịu trách nhiệm cho các phí tổn phát sinh trong quá trình người tham dự gửi bài thi và nhận giải;
– Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến cuộc thi, BTC sẽ trực tiếp xử lý và quyết định của BTC là quyết định cuối cùng.
Gửi ảnh dự thi với tiêu đề: “Họ và tên tác giả – Tác phẩm dự thi cuộc thi Các loài chim nước ở Việt Nam 2023” về địa chỉ: quanghaonguyen1988@gmail.com.
Nội dung email gửi kèm file ảnh, đồng thời cung cấp đầy đủ và chính xác các thông tin sau:
Mọi thắc mắc trong quá trình gửi ảnh dự thi, vui lòng liên hệ hotline 0901 573 000 (Mr. Quang) để được hỗ trợ.
Thời gian:
– Thời gian nhận ảnh từ 3/4/2023 đến hết ngày 30/04/2023.
– 5/5/2023 – 25/5/2024: Triển lãm ảnh những bức ảnh ấn tượng tại công ty Lê Bảo Minh.
– 25/5/2023 (dự kiến): Công bố & trao giải ảnh thắng cuộc.
Giải thưởng:
– 01 Giải nhất 01 máy in Canon G2010 và 02 giải nhì mỗi giải 01 máy in Canon G1010 cùng một số giải khuyến khích sẽ được công bố sau.
Phụ lục:
DANH SÁCH CÁC LOÀI CHIM NƯỚC Ở VIỆT NAM
Stt |
Tên Tiếng Anh |
Tên Tiếng Việt |
1 |
Lesser Whistling-duck |
Le nâu |
2 |
Bar-headed Goose |
Ngỗng Ấn độ |
3 |
Greylag Goose |
Ngỗng trời |
4 |
Scaly-sided Merganser |
Vịt mỏ nhọn |
5 |
Ruddy Shelduck |
Vịt vàng |
6 |
African Comb Duck |
Vịt mồng |
7 |
Cotton Pygmy-goose |
Le khoang cổ |
8 |
White-winged Duck |
Ngan cánh trắng |
9 |
Common Pochard |
Vịt đầu đỏ |
10 |
Baer’s Pochard |
Vịt đầu đen |
11 |
Ferruginous Duck |
Vịt mặt trắng |
12 |
Tufted Duck |
Vịt mào |
13 |
Greater Scaup |
Vịt biển |
14 |
Garganey |
Mồng két mày trắng |
15 |
Northern Shoveler |
Vịt mỏ thìa |
16 |
Falcated Duck |
Vịt lưỡi liềm |
17 |
Gadwall |
Vịt cánh trắng |
18 |
Eurasian Wigeon |
Vịt đầu vàng |
19 |
Indian Spot-billed Duck |
Vịt trời |
20 |
Mallard |
Vịt cổ xanh |
21 |
Northern Pintail |
Vịt mốc |
22 |
Common Teal |
Mồng két |
23 |
Little Grebe |
Le hôi |
24 |
Black-necked Grebe |
Le hôi cổ đen |
25 |
Masked Finfoot |
Màng bơi, Chân bơi |
26 |
Red-legged Crake |
Gà nước họng nâu |
27 |
Slaty-legged Crake |
Gà nước họng trắng |
28 |
Eastern Water Rail |
#N/A |
29 |
Slaty-breasted Rail |
Gà nước vằn, Chàng nghịch |
30 |
Ruddy-breasted Crake |
Cuốc ngực nâu |
31 |
Band-bellied Crake |
#N/A |
32 |
Brown Crake |
Cuốc chân đỏ |
33 |
Baillon’s Crake |
Cuốc lùn |
34 |
Black-tailed Crake |
Cuốc ngực xám |
35 |
White-breasted Waterhen |
Cuốc ngực trắng |
36 |
Watercock |
Gà đồng, Cúm núm |
37 |
Purple Swamphen |
Trích cồ |
38 |
Common Moorhen |
Kịch, Trích ré |
39 |
Common Coot |
Sâm cầm |
40 |
Sarus Crane |
Sếu đầu đỏ |
41 |
Common Crane |
#N/A |
42 |
Black-necked Crane |
#N/A |
43 |
Greater Adjutant |
#N/A |
44 |
Lesser Adjutant |
Già đẩy Java |
45 |
Painted Stork |
Cò lạo Ấn Độ, Giang sen |
46 |
Asian Openbill |
Cò nhạn, Cò ốc |
47 |
Black Stork |
Hạc đen |
48 |
Asian Woollyneck |
Hạc cổ trắng |
49 |
Black-faced Spoonbill |
Cò thìa |
50 |
Black-headed Ibis |
Cò quăm đầu đen |
51 |
White-shouldered Ibis |
Cò quăm cánh xanh |
52 |
Giant Ibis |
Quắm lớn |
53 |
Glossy Ibis |
Quắm đen |
54 |
Eurasian Bittern |
Vạc rạ |
55 |
Yellow Bittern |
Cò lửa lùn |
56 |
Schrenck’s Bittern |
Cò nâu |
57 |
Cinnamon Bittern |
Cò lửa |
58 |
Black Bittern |
Cò hương |
59 |
White-eared Night-heron |
Vạc hoa |
60 |
Malay Night-heron |
Vạc rừng |
61 |
Black-crowned Night-heron |
Vạc |
62 |
Green-backed Heron |
Cò xanh |
63 |
Chinese Pond-heron |
Cò bợ |
64 |
Javan Pond-heron |
Cò bợ Java |
65 |
Cattle Egret |
Cò ruồi |
66 |
Grey Heron |
Diệc xám |
67 |
Great-billed Heron |
#N/A |
68 |
Purple Heron |
Diệc lửa |
69 |
Great White Egret |
Cò ngàng lớn |
70 |
Intermediate Egret |
Cò ngàng nhỏ |
71 |
Little Egret |
Cò trắng |
72 |
Pacific Reef-egret |
Cò đen |
73 |
Chinese Egret |
Cò trắng Trung Quốc |
74 |
Spot-billed Pelican |
Bồ nông chân xám |
75 |
Little Cormorant |
Cốc đen, Còng cọc |
76 |
Great Cormorant |
Cốc đế |
77 |
Indian Cormorant |
Cốc đế nhỏ |
78 |
Oriental Darter |
Cổ rắn, Điêng điểng |
79 |
Indian Thick-knee |
#N/A |
80 |
Great Thick-knee |
Rẽ mỏ to |
81 |
Black-winged Stilt |
Cà kheo |
82 |
Grey Plover |
Choi choi xám |
83 |
Pacific Golden Plover |
Choi choi vàng |
84 |
Long-billed Plover |
Choi choi lớn |
85 |
Little Ringed Plover |
Choi choi nhỏ |
86 |
Kentish Plover |
#N/A |
87 |
White-faced Plover |
Choi choi khoang cổ |
88 |
Malay Plover |
Choi choi lưng đen |
89 |
Lesser Sandplover |
Choi choi Mông Cổ |
90 |
Greater Sandplover |
Choi choi lưng hung |
91 |
Oriental Plover |
Choi choi Á châu |
92 |
Northern Lapwing |
Te mào |
93 |
River Lapwing |
Te cựa |
94 |
Grey-headed Lapwing |
Te vàng, Te te hoạch |
95 |
Red-wattled Lapwing |
Te vặt |
96 |
Greater Painted-snipe |
Nhát hoa |
97 |
Pheasant-tailed Jacana |
Gà lôi nước |
98 |
Bronze-winged Jacana |
Gà lôi nước Ấn Độ |
99 |
Whimbrel |
Choắt mỏ cong bé |
100 |
Eurasian Curlew |
Choắt mỏ cong lớn |
101 |
Far Eastern Curlew |
Choắt mỏ cong hông nâu |
102 |
Bar-tailed Godwit |
Choắt mỏ thẳng đuôi vằn |
103 |
Black-tailed Godwit |
Choắt mỏ thẳng đuôi đen |
104 |
Ruddy Turnstone |
Rẽ khoang |
105 |
Great Knot |
Rẽ lớn ngực đốm |
106 |
Red Knot |
Rẽ lưng nâu |
107 |
Ruff |
Rẽ lớn |
108 |
Broad-billed Sandpiper |
Rẽ mỏ rộng |
109 |
Curlew Sandpiper |
Rẽ bụng nâu |
110 |
Temminck’s Stint |
Rẽ lưng đen |
111 |
Long-toed Stint |
Rẽ ngón dài |
112 |
Spoon-billed Sandpiper |
Rẽ mỏ thìa |
113 |
Red-necked Stint |
Rẽ cổ hung |
114 |
Sanderling |
Rẽ cổ xám |
115 |
Dunlin |
Rẽ trán trắng |
116 |
Asian Dowitcher |
Choắt chân màng lớn |
117 |
Eurasian Woodcock |
Rẽ gà, Nhát bà |
118 |
Wood Snipe |
Rẽ giun lớn |
119 |
Pintail Snipe |
Rẽ giun Á châu |
120 |
Common Snipe |
Rẽ giun |
121 |
Jack Snipe |
Rẻ giun nhỏ |
122 |
Red-necked Phalarope |
Rẽ cổ đỏ |
123 |
Terek Sandpiper |
Choắt chân màng bé |
124 |
Common Sandpiper |
Choắt nhỏ |
125 |
Green Sandpiper |
Choắt bụng trắng |
126 |
Grey-tailed Tattler |
Choắt lùn đuôi xám |
127 |
Spotted Redshank |
Choắt chân đỏ |
128 |
Common Greenshank |
Choắt lớn |
129 |
Common Redshank |
Choắt nâu |
130 |
Wood Sandpiper |
Choắt bụng xám |
131 |
Marsh Sandpiper |
Choắt đốm đen |
132 |
Spotted Greenshank |
Choắt lớn mỏ vàng |
133 |
Oriental Pratincole |
Dô nách nâu, Óc cau |
134 |
Small Pratincole |
Dô nách xám |
135 |
Brown Noddy |
Nhàn đầu xám |
136 |
Indian Skimmer |
#N/A |
137 |
Saunders’s Gull |
Mòng bể mỏ ngắn |
138 |
Brown-headed Gull |
Mòng bể đầu nâu |
139 |
Black-headed Gull |
Mòng bể đầu đen |
140 |
Black-tailed Gull |
Mòng bể đuôi đen |
141 |
Mew Gull |
Mòng bể đầu trắng |
142 |
Lesser Black-backed Gull |
#N/A |
143 |
Sooty Tern |
#N/A |
144 |
Bridled Tern |
Nhàn lưng đen |
145 |
Little Tern |
Nhàn nhỏ |
146 |
Common Gull-billed Tern |
Nhàn chân đen |
147 |
Caspian Tern |
Nhàn Caxpia |
148 |
Whiskered Tern |
Nhàn đen |
149 |
White-winged Tern |
Nhàn xám |
150 |
River Tern |
#N/A |
151 |
Black-naped Tern |
Nhàn Xumatra |
152 |
Common Tern |
Nhàn |
153 |
Black-bellied Tern |
Nhàn bụng đen |
154 |
Greater Crested Tern |
Nhàn mào |
155 |
Frigatebird |
Cốc biển |
156 |
Red-billed Tropicbird |
Chim điên nhiệt đới |
157 |
Chim điên bụng trắng |
Brown Booby |
158 |
Chim điên mặt xanh |
Masked Booby |
159 |
Chim điên chân đỏ |
Red-footed Booby |
160 |
Hải âu mặt trắng |
Streaked Shearwater |
161 |
Hải âu đuôi nhọn |
Wedge-tailed Shearwater |
162 |
Cà kheo mỏ cong |
Pied Avocet |