Menu

Giỏ hàng

Tính năng

PIXMA GM4070

Máy in không dây tiếp mực liên tục với Khay nạp giấy quét tự động ADF cho phép in đen trắng công suất lớn

Thiết kế cho phép in đơn sắc số lượng bản in lớn với chi phí thấp. Máy in cũng có lựa chọn thêm để in tài liệu màu.

  • In, Sao chép, Quét
  • Tốc độ in tiêu chuẩn ISO (A4): lên tới 13,0 ipm (Đen trắng)
  • Kết nối USB 2.0 Hi-speed, WiFi, LAN có dây, LAN Pictbridge có/không dây, Kết nối không dây trực tiếp (Direct Wireless)
  • Lượng bản in khuyến nghị tháng: 150 tới 1.500 trang
  • Hỗ trợ giao diện tiếng Việt
Bình mực công suất lớn

Với công suất mực in lên tới 8.300 trang (Đen trắng), người dùng có thể in ấn mà không cần lo lắng về chi phí mực hay lượng mực tiêu thụ.

Lựa chọn in màu (thêm)
Cho phép người dùng có thể in được tài liệu màu*.
​​​​​​​*Khi đã nạp và sử dụng hết hộp mực màu lần đầu, vui lòng thay thế bằng hộp mực màu mới hoặc đặt bộ bảo vệ tiếp xúc (đi kèm máy) vào vị trí hộp mực màu để tránh làm hỏng đầu phun.
Auto Document Feeder
Khay nạp giấy tự động

Khay nạp giấy tự động 35 tờ cho phép sao chép và quét số lượng lớn.

Auto Duplex Printing

In đảo mặt tự động

Tận hưởng năng suất in cao và tiện lợi bằng việc in trên cả hai mặt tờ giấy một cách tự động.

Auto Duplex Printing

Hai chiều nạp giấy

Cho phép nạp giấy theo cả hai hướng (khay cassette ở phía trước và khay nạp phía sau), giúp giảm thiểu thời gian phải nạp lại giấy.

2-Way Paper Feeding

In ấn di động và qua Đám mây

In từ điện thoại thông minh, máy tính bảng và máy tính xác tay với ứng dụng Canon Print Inkjet/SELPHY, bạn có thể in tài liệu lưu trữ trên bộ nhớ thiết bị hoặc lưu trữ đám mây.

Mobile and Cloud Printing

Chi tiết

ẨnHiện

In

Đầu phun / Mực

 

Loại

Vĩnh viễn (Thay thế được)

Số lượng vòi phun

Đen: 640 vòi phun (Màu, lựa chọn ngoài: 1152 vòi phun)

Bình mực

GI-70 (Pigment Black)
Lựa chọn ngoài: CL-741, CL741XL

Độ phân giải tối đa khi in

600 (ngang)*1 x 1.200 (dọc) dpi

Tốc độ in*2

Dựa trên ISO / IEC 24734

 

Tài liệu (ESAT/Một mặt)

Xấp xỉ 13,0 ipm (Đen trắng) / 6,8 ipm (Màu)

Ảnh (4x6") (PP-201/không viền)

-

Độ rộng bản in

Lên tới 203,2mm (8")

Vùng in được

 

In có viền

Bao thư #10/Bao thư DL:

Lề trên 8 mm / Lề dưới 12,7 mm / Lề phải 5,6 mm / Lề trái 5,6 mm

LTR / LGL:
Lề trên 3 mm / Lề dưới 5 mm /Lề phải 6,3 mm / Lề trái 6,4 mm

Khác:

Lề trên 3 mm / Lề dưới 5 mm / Lề phải 3,4 mm / Lề trái 3,4 mm

In đảo mặt tự động có viền

Lề trên / dưới: 5 mm,

Lề phải / trái: 3,4 mm (LTR: Trái: 6,4 mm, Phải: 6,3 mm)

Loại giấy hỗ trợ

 

Khay sau

Giấy trắng thường (64 - 105 g/m²)
Giấy độ phân giải cao (HR-101N)
Bao thư

Khay Cassette

Giấy trắng thường (64 - 105 g/m²)

Kích cỡ giấy

 

Khay sau

A4, A5, B5, LTR, LGL, Bao thư (DL, COM10), Card Size (91 x 55 mm)

[Kích cỡ tùy chỉnh]

Rộng 55 - 215,9 mm, Dài 89 - 676 mm

Khay Cassette

A4, A5, B5, LTR

[Kích cỡ tùy chỉnh]

Rộng 148,0 - 215,9 mm, Dài 210 - 297 mm

Xử lý giấy (Số lượng tối đa)

 

Khay sau

Giấy trắng thường (A4, 64 g/m²) = 100
Giấy độ phân giải cao (HR-101N) = 80

Khay Cassette

Giấy trắng thường (A4, 64 g/m²) = 250

Loại giấy hỗ trợ in đảo mặt tự động

 

Loại

Giấy trắng thường

Kích cỡ

A4, A5, B5, LTR

Trọng lượng giấy

 

Khay sau

Giấy trắng thường: 64 - 105 g/m²

Khay Cassette

Giấy trắng thường: 64 - 105 g/m²

Cảm biến đầu phun

Kết hợp Electrode và Đếm điểm
Cartridge Màu (thêm ngoài): Đếm điểm

Căn chỉnh đầu phun

Tự động/Thủ công

Quét*3

Hình thức quét

Mặt kính phẳng

Phương thức quét

CIS (Cảm biến hình ảnh tiếp xúc)

Độ phân giải quang học*4

Độ phân giải quang học chỉ khả dụng khi sử dụng trình cài đặt TWAIN

1.200 x 2.400 dpi

Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra)

 

Đơn sắc

16 bit/8 bit

Màu

16bit/8bit mỗi màu RGB

Tốc độ quét dòng*5

 

Đơn sắc

1.5 ms/line (300 dpi)

Màu

3.5 ms/line (300 dpi)

Maximum Document Size

 

Mặt kính phẳng

A4/LTR (216 x 297 mm)

ADF

A4/LTR/LGL

Sao chép

Kích cỡ tài liệu tối đa

A4/LTR

Loại giấy tương thích

 

Kích cỡ

A4/A5/B5/LTR/LGL/Card Size (91 x 55 mm)

Loại

Giấy trắng thường

Chất lượng hình ảnh

3 chế độ (Tiết kiệm, Tiêu chuẩn, Cao)

Điều chỉnh mật độ

9 chế độ, Mật độ tự động (Sao chép AE)

Tốc độ sao chép*6

Dựa trên ISO / IEC 24734

 

Tài liệu Đen trắng (sFCOT/Một mặt) /

(sESAT/Một mặt)

Xấp xỉ 12 giây /

Xấp xỉ 10,7 ipm

Tài liệu (ADF): ESAT Đen trắng/ Một mặt

Xấp xỉ 11,5 ipm

Kết nối mạng

Giao thức

SNMP, HTTP, TCP/IP (IPv4/IPv6)

LAN có dây

 

Loại mạng

IEEE802.3u (100BASE-TX)

IEEE802.3 (10BASE-T)

Tốc độ xử lý dữ liệu

10M/100Mbps (tự động chuyển)

LAN Không dây

 

Loại mạng

IEEE802.11n / IEEE802.11g / IEEE802.11b

Băng tần

2.4 GHz

Kênh*7

1 - 13

Phạm vi

Trong nhà 50m (Tùy thuộc vào điều kiện và tốc độ đường tryền)

Bảo mật

WEP64/128 bit
WPA-PSK (TKIP/AES)
WPA2-PSK (TKIP/AES)

Kết nối Trực tiếp Direct Connection (Không dây)

Khả dụng

Giải pháp in

Canon Print Service
(cho Android)

Khả dụng

PIXMA Cloud Link
(in từ điện thoại thông minh/máy tính bảng)

Khả dụng

Canon PRINT Inkjet/SELPHY
(cho iOS/Android)

Khả dụng

Yêu cầu hệ thống*8

 

Windows 10 / 8.1 / 7 SP1 (Chỉ đảm bảo hoạt động trên máy PC cài đặt hệ điều hành Windows 7 hoặc mới hơn)

Mac OS: Không hỗ trợ

Thông số chung

Bảng điều khiển

 

Hiển thị

Màn hình LCD 2 dòng

Ngôn ngữ

32 lựa chọn ngôn ngữ: Japanese / English / German / French / Italian / Spanish / Dutch / Portuguese / Norwegian / Swedish / Danish / Finnish / Russian / Czech / Hungarian / Polish / Slovene / Turkish / Greek / Simplified Chinese / Traditional Chinese / Korean / Indonesian / Slovakian / Estonian / Latvian / Lithuanian / Ukrainian / Romanian / Bulgarian / Thai / Croatian / Tiếng Việt

Khay nạp giấy tự động (ADF)

 

Xử lý giấy (Giấy trắng thường)

A4, LTR = 35, LGL = 5, others = 1

Giao thức kết nối

USB 2.0 tốc độ cao

PictBridge (LAN có dây/không dây)

Khả dụng

Môi trường hoạt động*9

 

Nhiệt độ

5 - 35°C

Độ ẩm

10 - 90% RH (không ngưng tụ sương)

Môi trường hoạt động khuyến nghị*10

 

Nhiệt độ

15 - 30°C

Độ ẩm

10 - 80% RH (không ngưng tụ sương)

Môi trường bảo quản

 

Nhiệt độ

0 - 40°C

Độ ẩm

5 - 95% RH (không ngưng tụ sương)

Chế độ yên lặng

Khả dụng

Độ ồn (In từ PC)

 

Giấy trắng thường (A4, B/W)*11

Xấp xỉ 50,5dB(A)

Nguồn điện

AC 100-240 V, 50/60 Hz

Tiêu thụ điện

 

TẮT

Xấp xỉ 0,3 W

Chế độ chờ (Đèn quét tắt) Kết nối USB tới PC

Xấp xỉ 0,8W

Chờ (Tất cả các cổng kết nối đều cắm, đèn quét tắt) [Chỉ ở EU - cho quy định ErP Lot 26]

Xấp xỉ 1,7 W

Thời gian đưa máy vào chế độ Chờ [Chỉ ở EU - cho quy định ErP Lot 26]

Xấp xỉ 11 phút 9 giây

In*12
Kết nối USB tới PC

Xấp xỉ 10 W

Môi trường

 

Điều tiết

RoHS (EU, China), WEEE (EU)

Chu kỳ in

Lên tới 5.000 trang/tháng

Kích thước (WxDxH)

 

Thông số nhà máy

Xấp xỉ 403 x 369 x 234 mm

Khay xuất giấy kéo ra

Xấp xỉ 403 x 701 x 305 mm

Trọng lượng

Xấp xỉ 9,2 kg

Năng suất in

Giấy trắng thường (A4)
(ISO/IEC 24712 test file)
*13

Chế độ Tiêu chuẩn:
GI-70 PGBK*14: 6.000

Chế độ Tiết kiệm*15:
GI-70 PGBK: 8.300

Lựa chọn ngoài:
CL-741: 180
CL-741XL: 400

  1. Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch.
  2. Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT (Word, Excel, PDF) trong thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định ISO / IEC 24734. Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ. Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vvv.
  3. Trình điều khiển TWAIN (ScanGear) dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và cần có phần mềm quản lí nguồn dữ liệu đi kèm với hệ điều hành.
  4. Độ phân giải quang học là số đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473.
  5. Tốc độ nhanh nhất thông qua USB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính đến thời gian truyền tới máy tính.
  6. Tốc độ sao chụp là số trung bình của FCOT và sESAT, ISO / IEC 29183. Tốc độ sao chụp (ADF) là số thu được từ ESAT in liên tục theo tiêu chuẩn ISO/IEC 24735. Tốc độ sao chụp có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ sao chụp, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv và không tính đến thời gian làm nóng máy.
  7. 1-11 ở US, CND, LTN, BRA, TW và HK.
  8. Vào trang https://asia.canon để kiểm tra hệ điều hành tương thích và tải về bản cập nhật phần mềm mới nhất.
  9. Khả năng làm việc của máy in có thể giảm đi, phụ thuộc vào điều kiện độ ẩm và nhiệt độ.
  10. Để biết điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cho các loại giấy như giấy ảnh, tham khảo thêm bìa đóng gói của nhà cung cấp giấy.
  11. Tiếng ồn vật lý được đo dựa trên tiêu chuẩn ISO 7779.
  12. In: Khi in ISO / JIS-SCID N2 trên giấy thường cỡ A4 sử dụng chế độ mặc định.
  13. Công suất in được công bố phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IEC 24711 (cho cỡ A4) sử dụng file test ISO/IEC 24712 và tiêu chuẩn ISO/IEC 29102 (cho ảnh 4x6") sử dụng file test ISO/IEX 29103. Giá trị thu được dựa trên việc in liên tục.
  14. Đây là máy in phun đen trắng. Máy có khả in màu khi gắn thêm hộp mực màu vào máy. Khi hộp mực màu hết, thay thế hộp mực màu khác hoặc gắn bộ bảo vệ đầu phun vào vị trí đặt hộp mực màu.
  15. Chế độ Tiết kiệm giảm lượng mực in đen tiêu thụ khi in bằng cách giảm mật độ mực. Công suất in tăng 38% số trang so với chế độ Tiêu chuẩn.

Quyền chối bỏ

  • Bạn cần phải lắp tất cả các hộp mực hoặc các ống mực đen và mực màu cho dù bạn thực hiện thao tác in màu hay in đen trắng. Nếu có bất kì ống mực hoặc hộp mực nào không được lắp, máy sẽ hiển thị lỗi và bạn sẽ không thực hiện được thao tác in.
  • Phụ thuộc vào loại giấy sử dụng hoặc các cài đặt in, máy có thể sử dụng mực in màu ngay cả khi bạn in tài liệu đen trắng. Nếu bất kì một loại mực màu nào hết, bạn cần phải thay hộp mực hoặc ống mực.
  • Khi bạn sử dụng máy in Canon lần đầu tiên sau khi lắp các hộp mực đi kèm, máy in sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để bơm đầy vào các vòi phun ở đầu in. Chính vì thế, các hộp mực đầu tiên này sẽ in được ít hơn số lượng trang giấy so với các ống mực tiếp theo.
  • Chi phí in miêu tả trong sách giới thiệu sản phẩm hoặc trên website dựa theo dữ liệu tiêu thụ mực của các ống/hộp mực tiếp theo chứ không phải ống/ hộp mực đầu tiên.
  • Để máy in hoạt động tốt, chiếc máy in của Canon sẽ tự động làm sạch tuỳ theo điều kiện của máy. Khi máy in thực hiện thao tác làm sạch, một lượng mực nhỏ sẽ bị tiêu hao. Trong những trường hợp này, máy có thể sử dụng tất cả các loại mực màu. [Chức năng làm sạch] Với chức năng này, máy in sẽ hút các bong bóng khí hoặc mực in ở các vòi phun để ngăn ngừa hiện tượng tắc vòi phun hoặc ảnh hưởng tới chất lượng bản in.
  • Các thiết bị sửa chữa máy in sẽ có sẵn trong vòng 5 năm tính từ ngày loại máy đó ngừng được sản xuất. Tuỳ thuộc vào mẫu máy của bạn mà chúng tôi có thể yêu cầu bạn thay thế chiếc máy cũ bằng một chiếc máy in mới hoặc một chiếc máy mới hoạt động gần giống như vậy theo dịch vụ bảo trì của chúng tôi. Trong trường hợp này, bạn có thể sẽ không sử dụng tới các phụ kiện đi kèm và vật tư dành cho model máy của bạn hoặc hệ điều hành tương thích có thể sẽ thay đổi.
  • Thời hạn bảo hành miễn phí sửa chữa trong vòng một năm kể từ ngày mua máy. Dịch vụ sửa chữa miễn phí không áp dụng cho vật tư (gấy hoặc ống mực/ hộp mực) thậm chí ngay cả trong thời gian bảo hành.
  • Để có được chất lượng in tốt nhất, bạn hãy sử dụng hết mực in trong vòng sáu tháng sau khi mở.
  • Khi bạn sử dụng các dịch vụ sửa chữa lỗi do dùng ống mực không chính hãng (bao gồm các ống mực in không chuẩn gây ra lỗ thủng trên ống mực), bạn sẽ phải trả phí ngay cả trong thời gian máy còn bảo hành. Hãy nhớ điều này khi bạn sử dụng mực in không chính hãng.
  • Nếu bạn sử dụng ống mực không chính hãng (bao gồm cả những ống mực được đổ mực in không chính hãng gây ra lỗ trên ống mực), chúng có thể gây ra hiệu quả xấu đối với sự vận hành của máy in hoặc chất lượng bản in sẽ bị giảm sút. Bên cạnh đó, nó còn có thể mất an toàn dù đây chỉ là trường hợp rất hiếm gặp. Một báo cáo cho thấy đầu in sẽ bị nóng lên hoặc khói sẽ bốc ra từ đầu in do loại ống mực này có chứa một thành phần không có trong loại mực in chính hãng của Canon (xin lưu ý rằng điều này không áp dụng đối với tất cả các loại mực in không chính hãng).
  • Tùy thuộc vào thiết bị của bạn, ví dụ như máy tính hoặc điện thoại thông minh, hoặc hệ điều hành của thiết bị của bạn, thông tin lượng mực in ước tính hiển thị trên màn hình thiết bị của bạn có thể khác so với thông tin hiển thị trên màn hình của máy in. Ngoài ra, một phần của thông tin lượng mực ước tính có thể không được hiển thị / hoặc hiển thị ở thời điểm khác. Canon khuyến cáo rằng bạn sử dụng thông tin hiển thị trên máy in làm mốc tham khảo. Lưu ý rằng thông tin này chỉ nên được sử dụng làm thông tin tham khảo hoặc hướng dẫn.

 

 

 

Hỗ trợ

 

x
x