Máy in đơn năng
LH: 1900 55 8809
Dòng máy in tiết kiệm mực in nhất, công nghệ tích hợp tất-cả-trong-một, mạng không dây nhưng có mức giá hợp lí.
PIXMA E460 được thiết kế để giúp người dùng có một trải nghiệm mới về thiết bị in không dây, hợp túi tiền.
Chi phí in thấp hơn
Chi phí in sẽ thấp hơn bởi chiếc máy in PIXMA này có thể in tới 400 trang* tài liệu khổ A4 với hộp mực PG-47! Và 300 trang* với hộp mực CL-57 .
* Tương thích chuẩn ISO/IEC 24712
Ứng dụng PIXMA Printing Solutions
Ứng dụng PIXMA Printing Solutions có mặt trên cả dòng máy chạy hệ điều hành iOS và Android cho phép người dùng có thể in hoặc quét tài liệu từ điện thoại. Với ứng dụng này, người dùng thậm chí còn có thể kiểm tra lượng mực in còn lại trong máy và truy cập kết nối điện toán đám mây PIXMA
Kết nối PIXMA Cloud Link
Với kết nối PIXMA Cloud Link, bạn có thể in thứ mình cần từ các trang mạng như Facebook, Twtter, Piasca. Photobucket, Flickr, Evernote và Dropbox. Giờ đây, bạn còn có thể quét tài liệu và gửi email, đính kèm file quét vào các dịch vụ mail trực tuyến như Google hay Yahoo.
Công nghệ in ảnh trực tiếp PictBridge
Với một máy ảnh số hỗ trợ DPS trên giao thức IP (hay giao thức in ảnh không dây PictBridge), người dùng có thể in ảnh trực tiếp mà không cần phải chuyển qua máy tính.
Chế độ Access Point
Chế độ cho phép truy cập từ điện thoại
Người dùng có thể in trực tiếp từ thiết bị di động mà không cần tới mạng nội bộ không dây LAN
Tính năng tự động BẬT nguồn
Chế độ bật tự động cho phép người dùng gửi tài liệu cần in tới máy, ngay cả khi máy đang tắt. Sau đó, máy in sẽ tự khởi động ngay khi nhận lệnh in từ máy tính.
In | ||
Độ phân giải tối đa (dpi) | 4800 (theo chiều ngang)*1 x 600 (theo chiều dọc)dpi | |
Đầu in/ Mực in | Tổng số vòi phun: | Tổng số 1.280 vòi phun |
Kích thước giọt mực (tối thiểu): | 2pl | |
Hộp mực: | PG-47, CL-57 | |
Tốc độ in Dựa theo tiêu chuẩn ISO / IEC 24734. Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt Nhấp chuột vào đây để xem các điều kiện đo tốc độ in và sao chụp tài liệu |
Tài liệu: Bản màu *2: ESAT / Một mặt: |
Xấp xỉ 4,0ipm |
Tài liệu: Đen trắng *2: ESAT / Một mặt: |
Xấp xỉ 8,0ipm | |
Chiều rộng có thể in | Có viền: | Có thể lên tới 203,2mm (8 inch) |
Vùng có thể in | In có viền: | Lề trên: 3mm, Lề dưới: 5mm; Lề phải/ Lề trái: mỗi lề 3,4mm (Khổ giấy Letter/ Legal: Lề trái: 6,4mm, Lề phải: 6,3mm) |
Vùng nên in | Lề trên: | 31,6mm |
Lề dưới: | 29,2mm | |
Khổ giấy | A4, A5, B5, Letter, Legal, 4 x 6", 5 x 7", Envelopes (DL, COM10), Khổ chọn thêm (chiều rộng 101,6 – 215,9mm, chiều dài 152,4 - 676mm) |
|
Nạp giấy (khay giấy phía sau) (Số lượng giấy tối đa) |
Giấy thường | A4, A5, B5, Letter = 60, Legal = 10 |
Giấy in ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) | 4 x 6" = 20 | |
Giấy ảnh "Everyday Use" (GP-601) | 4 x 6" = 20 | |
Bao thư | European DL / US Com. #10 = 5 | |
Định lượng giấy | Khay giấy phía sau: | Giấy in thường: 64 - 105g/m2, Giấy in đặc chủng của Canon: định lượng giấy tối đa: xấp xỉ 275g/m2 [Giấy in ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201)] |
Quét*4 | ||
Loại máy quét | Flatbed | |
Phương pháp quét | CIS (Bộ cảm biến hình ảnh tiếp xúc) | |
Độ phân giải quang học*4 | 600 x 2400dpi | |
Độ phân giải có thể lựa chọn*5 | 25 - 19200dpi | |
Chiều sâu bit màu quét (màu nhập/màu ra) | Bản màu xám: | 16 bit / 8 bit |
Bản màu: | 8 bit / 24 bit (mỗi màu RGB 16 bit/ 8 bit ) | |
Tốc độ quét đường*6 | Bản màu xám: | 1,2 miligiây/ đường (300dpi) |
Bản màu: | 3,5 miligiây/ đường (300dpi) | |
Tốc độ quét*7 | Reflective: A4 Colour / 300dpi |
TBD |
Khổ bản gốc tối đa | Flatbed: | A4 / Letter (216 x 297mm) |
Sao chụp | ||
Khổ bản gốc tối đa | A4 / LTR (216 x 297mm)*9 | |
Loại giấy tương thích | Kích thước: | A4, Letter |
Loại: | Giấy thường | |
Chất lượng ảnh | Giấy thường: nhanh, tiêu chuẩn | |
Tốc độ sao chụp*7 Dựa theo tiêu chuẩn ISO / IEC 29183. Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt Nhấp chuột vào đây để xem các điều kiện đo tốc độ in và sao chụp tài liệu |
Tài liệu: bản màu: sFCOT / Sao chụp một mặt: | 31 giây |
Tài liệu: bản màu: sESAT / Sao chụp một mặt | 1,6 ảnh/phút | |
Sao chụp nhiều bản | Bản đen trắng/ Bản màu: | 1 - 21 trang |
Kết nối mạng làm việc | ||
Kết nối giao thức mạng | TCP/IP | |
Kết nối mạng LAN không dây | Loại mạng: | IEEE802.11n / IEEE802.11g / IEEE802.11b (chế độ hạ tầng) |
Dải tần: | 2,4GHz | |
Phạm vi | Trong nhà 50m (phụ thuộc vào tốc độ và điều kiện truyền) | |
An ninh mạng: | WEP64 / 128bit, WPA-PSK (TKIP / AES), WPA2-PSK (TKIP / AES) | |
Yêu cầu về hệ thống | Windows: | Windows 8 (32 / 64bit) / Windows 7 (32 / 64bit) / Window Vista (32 / 64bit) / Windows XP (32 / 64bit) |
Macintosh: | Mac OS X v10.6.8 hoặc phiên bản sau này | |
Các thông số kĩ thuật chung | ||
Kết nối giao tiếp mạng | USB 2.0 tốc độ cao | |
Kết nối Google Cloud Print | Có | |
Kết nối PictBridge | Mạng LAN không dây | Có sẵn |
Kết nối PIXMA Cloud Link | Từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng | Có sẵn |
Từ máy in: | Có sẵn | |
Ứng dụng PIXMA Printing Solutions | Có sẵn | |
Chế độ Access Point | Có sẵn | |
Môi trường vận hành*11 | Nhiệt độ: | 5 - 35°C |
Độ ẩm: | 10 - 90% RH (không ngưng tụ) |
|
Môi trường vận hành khuyến nghị *12 | Nhiệt độ: | 15 - 30°C |
Độ ẩm: | 10 - 80% RH (không ngưng tụ) |
|
Môi trường bảo quản | Nhiệt độ: | 0 - 40°C |
Độ ẩm: | 5 - 95% RH (không ngưng tụ) |
|
Độ vang âm (khi in từ máy tính) | Ảnh (4 x 6")*13 | Xấp xỉ 46,5dB(A) |
Nguồn điện | AC 100 - 240V, 50 / 60Hz | |
Tiêu thụ điện | Khi ở chế độ chờ (đèn quét tắt) (USB nối với máy tính): | Xấp xỉ 1,6W |
KHI TẮT NGUỒN: | Xấp xỉ 0,3W | |
Khi sao chụp*14: (USB nối với máy tính) |
Xấp xỉ 11W | |
Môi trường | Quy tắc: | RoHS (EU, China), WEEE (EU) |
Nhãn sinh thái: | Energy Star, EPEAT | |
Kích thước (W x D x H) | Xấp xỉ 426 x 306 x 145mm | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 3,5kg |
Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi mà không cần báo trước | |
*1 | Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/9600 |
*2 | Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT trong thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định, ISO / IEC 24734. Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng tiêu chuẩn ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ. Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vvv |
*3 | Các loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: Giấy bao thư, giấy in có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer, giấy ảnh dính |
*4 | Trình điều khiển TWAIN (ScanGear) dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và cần có phần mềm quản lí nguồn dữ liệu đi kèm hệ điều hành |
*5 | Độ phân giải quang học là số đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473. |
*6 | Tăng độ phân giải bản quét sẽ giới hạn vùng quét tối đa |
*7 | Tốc độ nhanh nhất khi sử dụng USB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính đến thời gian truyền dữ liệu tới máy tính. |
*8 | Tốc độ quét tài liệu màu được đo theo biểu đồ thử nghiệm A, tiêu chuẩn ISO / IEC 24735. Tốc độ quét thể hiện thời gian được tính từ lúc nhấn phím quét của ổ máy quét cho tới khi tắt màn hình hiển thị trạng thái. Tốc độ quét có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, các cài đặt chế độ quét và kích thước tài liệu, vvv. |
*9 | Khổ bản gốc: Vùng sao chụp tối đa 203,2 x 277,3mm (lề dưới 16,7mm) |
*10 | Tốc độ sao chụp là chỉ số trung bình của sFCOT và sESAT, theo tiêu chuẩn ISO / IEC 29183. Tốc độ copy có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ copy, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv và không tính đến thời gian khởi động máy. |
*11 | Khả năng hoạt động của máy in có thể giảm, tùy thuộc vào các điều kiện nhiệt độ và độ ẩm nhất định. |
*12 | Đối với các điều kiện nhiệt độ và độ ẩm của giấy như giấy in ảnh, liên quan tới việc đóng gói giấy hoặc hướng dẫn sử dụng |
*13 | Khi in mẫu ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II cỡ 4 x 6" sử dụng các cài đặt mặc định. |
*14 | Khi sao chụp ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in thường cỡ A4 sử dụng các cài đặt mặc định. |
Quyền chối bỏ | |
• | Bạn cần lắp các ống mực hoặc hộp mực của tất cả các màu cho dù bạn chỉ in đen trắng hoặc in một màu. Nếu bất kỳ ống mực hoặc hộp mực nào không được lắp, máy sẽ báo lỗi và bạn sẽ không thực hiện được thao tác in. |
• | Phụ thuộc vào loại giấy sử dụng hoặc các cài đặt in, máy có thể sử dụng mực in màu ngay cả khi bạn in tài liệu đen trắng. Nếu bất kì một loại mực màu nào hết, bạn cần phải thay hộp mực hoặc ống mực |
• | Khi bạn sử dụng máy in Canon lần đầu tiên sau khi lắp các hộp mực đi kèm, máy in sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để bơm đầy vào các vòi phun ở đầu in. Chính vì thế, các hộp mực đầu tiên này sẽ in được ít hơn số lượng trang giấy so với các ống mực tiếp theo |
• | Chi phí in miêu tả trong sách giới thiệu sản phẩm hoặc trên website dựa theo dữ liệu tiêu thụ mực của các ống/hộp mực tiếp theo chứ không phải ống/ hộp mực đầu tiên. |
• | Để máy in hoạt động tốt, chiếc máy in của Canon sẽ tự động làm sạch tuỳ theo điều kiện của máy. Khi máy in thực hiện thao tác làm sạch, một lượng mực nhỏ sẽ bị tiêu hao. Trong những trường hợp này, máy có thể sử dụng tất cả các loại mực màu. [Chức năng làm sạch] Với chức năng này, máy in sẽ hút các bong bóng khí hoặc mực in ở các vòi phun để ngăn ngừa hiện tượng tắc vòi phun hoặc ảnh hưởng tới chất lượng bản in. |
• | Các thiết bị sửa chữa máy in sẽ có sẵn trong vòng 5 năm tính từ ngày loại máy đó ngừng được sản xuất. Tuỳ thuộc vào model máy của bạn mà chúng tôi có thể yêu cầu bạn thay thế chiếc máy cũ bằng một chiếc máy in mới hoặc một chiếc máy mới hoạt động gần giống như vậy theo dịch vụ bảo trì của chúng tôi. Trong trường hợp này, bạn có thể sẽ không sử dụng tới các phụ kiện đi kèm và vật tư dành cho model máy của bạn hoặc hệ điều hành tương thích có thể sẽ thay đổi. |
• | Thời hạn bảo hành miễn phí sửa chữa trong vòng một năm kể từ ngày mua máy. Dịch vụ sửa chữa miễn phí không áp dụng cho vật tư (gấy hoặc ống mực/ hộp mực) thậm chí ngay cả trong thời gian bảo hành. |
• | Để có được chất lượng in tốt nhất, bạn hãy sử dụng hết mực in trong vòng sáu tháng sau khi mở.. |
• | Khi bạn sử dụng các dịch vụ sửa chữa lỗi do dùng ống mực không chính hãng (bao gồm các ống mực in không chuẩn gây ra lỗ thủng trên ống mực), bạn sẽ phải trả phí ngay cả trong thời gian máy còn bảo hành. Hãy nhớ điều này khi bạn sử dụng mực in không chính hãng. |
• | Nếu bạn không sử dụng ống mực không chính hãng (bao gồm cả những ống mực được đổ mực in không chính hãng gây ra lỗ trên ống mực), chúng có thể gây ra hiệu quả xấu đối với sự vận hành của máy in hoặc chất lượng bản in sẽ bị giảm sút. Bên cạnh đó, nó còn có thể mất an toàn dù đây chỉ là trường hợp rất hiếm gặp. Một báo cáo cho thấy đầu in sẽ bị nóng lên hoặc khói sẽ bốc ra từ đầu in do loại ống mực này có chứa một thành phần không có trong loại mực in chính hãng của Canon. (xin lưu ý rằng điều này không áp dụng đối với tất cả các loại mực in không chính hãng) |
• | CREATIVE PARK PREMIUM là dịch vụ nội dung tối ưu chỉ dành cho những người sử dụng lắp đặt tất cả các loại mực in màu chính hãng của Canon. |
• | Một chiếc máy in có chức năng fax sẽ lưu trữ dữ liệu fax dưới đây trong bộ nhớ máy in: Các bản fax không in được ra do một số lỗi như máy đã hết mực. Các bản fax đang xếp hàng chờ gửi Nếu bạn ngắt dây cắm nguồn, các cài đặt ngày giờ sẽ được thiết lập lại và các bản fax lưu trong bộ nhớ máy in sẽ bị xoá. Trước khi bạn ngắt dây nguồn, hãy chắc chắn rằng các bản fax bạn cần lưu đã được in hoặc gửi đi. |
• | Nếu bạn định cài đặt trình điều khiển máy in Canon trên hệ điều hành Mac OS X và sử dụng máy in thông qua kết nối mạng làm việc, bạn có thể chọn [Bonjour] hoặc [canonijnetwork] trong hộp thoại [Add Printer]. Nếu chọn [Bonjour], các thông báo hiển thị lượng mực còn lại có thể khác so với các thông báo hiển thị bởi [canonijnetwork]. [canonijnetwork] sẽ không hiển thị nếu người sử dụng không cài đặt trình điều khiển máy in Canon. Hãy truy cập website thông qua Internet và tải trình điều khiển máy in cập nhật nhất dành cho model máy của bạn. Canon khuyến cáo rằng bạn nên sử dụng [canonijnetwork] để thực hiện thao tác in. |
Hướng dẫn chi tiết
1900 55 8809