Máy in đơn năng
LH: 1900 55 8809
Máy in đa chức năng, hộp mực lớn, không dây, với hai khay giấy dành cho doanh nghiệp nhỏ
Trải nghiệm hoạt động in ổn định và tăng tối đa năng suất với GX5570. Với khả năng in ấn hiệu quả, liên tục, hai khay giấy và thiết kế riêng cho bạn, chiếc máy in này lý tưởng cho nhu cầu của doanh nghiệp nhỏ.
TÍNH NĂNG
BẢN IN CHỐNG NƯỚC VÀ TỐT CHO MỰC BÚT DẠ QUANG
Mực pigment khô nhanh đảm bảo bản in tài liệu chất lượng cao, chống mờ hoặc độ ẩm và chống nước khi tình cờ có nước rơi vào.
KHAY GIẤY CHO NĂNG SUẤT CAO
Hỗ trợ đến 600 tờ giấy, cho năng suất cao và hoạt động in được liên tục.
DỄ BẢO TRÌ
Hộp mực thải dễ thay thế giúp thao tác bảo trì dễ dàng và kéo dài tuổi thọ máy in ngay cả khi in nhiều
HỖ TRỢ NHIỀU LOẠI GIẤY
Hỗ trợ nhiều loại giấy in đa dạng, gồm sticker, giấy glossy, banner, bì thư, và nhiều hơn nữa cho tất cả nhu cầu doanh
nghiệp của bạn.
Tính năng | Chi tiết |
---|---|
In | |
Độ phân giải in tối đa | 600 (ngang) x 1,200 (dọc) dpi |
Tốc độ in trung bình (1 mặt) | 24 /15.5 ipm |
Tốc độ in trung bình (2 mặt) | 13/10 ipm |
Thời gian in bản đầu tiên | 7/8 giây |
In 2 mặt tự động | Có |
Khả năng nạp giấy tối đa | |
Khay phía sau (Plain Paper, 64 g/m²) | Lên đến 100 tờ |
Khay phía sau (Thin Paper, 52 g/m²) | Lên đến 150 tờ |
Cassette (Plain Paper, 64 g/m²) | Lên đến 250 tờ |
Cassette (Thin Paper, 52 g/m²) | Lên đến 350 tờ |
Xử lý giấy | |
Khổ giấy - Khay phía sau | A4, A5, A6, B5, B6, B4, LTR, LGL, Executive, LGL (India), Foolscap, B-Oficio, M-Oficio, Envelope (COM10, DL, C5, Monarch) (4x6", 5x7", 7x10", 8x10", Square (127x127 mm), Custom (ngang: 64.6 - 216 mm, dài: 127 - 1,200 mm) |
Khổ giấy - Cassette (Trên) | A4, LTR, A5, Executive, Custom (ngang: 148 - 216 mm, dài: 210 - 297 mm) |
Khổ giấy - Cassette (Dưới) | A4, LTR, LGL, Custom (ngang: 148 - 216 mm, dài: 279.4 - 355.6 mm) |
Loại giấy - Khay phía sau | Plain Paper (64 - 105 g/m²), Thin Paper (52 g/m²), High Resolution Paper (HR-101), Photo Paper Plus Glossy II (PP-201), Photo Paper Pro Luster (LU-101), Matte Photo Paper (MP-101), Double-Sided Matte Paper (MP-101D), Photo Stickers (PS-208, PS-808), Envelope |
Loại giấy - Cassette (Trên/Dưới) | Plain Paper (64 - 105 g/m²), Thin Paper (52 g/m²) |
Yêu cầu hệ thống & Các đặc điểm chung | |
Độ tương thích hệ điều hành
(Vui lòng truy cập https:// asia.canon/support |
Windows 11/10/8.1/7 SP1, macOS 10.15/10.13 hoặc mới hơn, Chrome OS |
Khả năng kết nối | Mạng: Wireless LAN IEEE802.11b/g/n, Wired LAN 100 Base-TX/10 Base-T, USB 2.0 |
Ứng dụng in của Canon | Canon PRINT, Easy-PhotoPrint Editor, Creative Park |
Ứng dụng khác | Easy Layout Editor, PosterArtist Lite, PosterArtist (Web), Canon Inkjet Smart Connect |
Giải pháp di động/Cloud | AirPrint, Mopria, Canon Print Service (Android), Direct Wireless, Cloud Link |
Nguồn điện | AC 100 - 240 V, 50/60 Hz |
Nhiệt điện tiêu thụ | 22 W (Standby: 0.8 W) |
Khối lượng in tối đa hàng tháng | Lên đến 5,000 trang |
Khối lượng in khuyến nghị hàng tháng | 150 - 2,500 trang |
Màn hình | LCD 2.7" (màn hình cảm ứng) |
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) | 399 x 410 x 209 mm |
Trọng lượng | 10.4 kg |
Vật tư tiêu hao | |
Hộp mực | Black, Cyan, Magenta, Yellow |
Sản lượng trang (A4, trang) | GI-76 PGBK: 6,000 (Tiêu chuẩn) / 9,000 (Tiết kiệm), GI-76 P/C/M/Y: 14,000 (Tiêu chuẩn) / 21,000 (Tiết kiệm) |
Hộp mực thải người dùng có thể thay | MC-G01 |
Đặc điểm kĩ thuật có thể thay đổi mà không có thông báo trước.
*1 Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của tốc độ in trung bình (ESAT) (Word, Excel, PDF) trong thử nghiệm dành cho hạng mục văn phòng đối với chế độ in 1 mặt, ISO/IEC 24734
Tốc độ in ảnh dựa trên thiết lập mặc định dùng ISO/JIS-SCID N2 trên giấy Photo Paper Plus Glossy II và không tính thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ. Tốc độ in có thể khác tùy vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức
tạp của tài liệu, chế độ in, mật độ trang, loại giấy được sử dụng, v.v.
*2 Hoạt động chỉ có thể đảm bảo trên một máy tính đã có cài sẵn Windows 7 hoặc bản mới hơn.
*3 In: Khi in ISO/JIS-SCID N2 trên giấy A4 (plain) bằng thiết lập mặc định.
*4 Số trang in tối đa là giá trị ước tính dựa trên phương pháp thử nghiệm của riêng Canon dùng sơ đồ màu ISO/IEC 24712 và mô phỏng in liên tục và thay thế sau khi thiết lập ban đầu. Số trang in có thể thay đổi nhiều tùy vào nội dung
in và các yếu tố khác.
*5 Chế độ Economy mode giảm lượng mực tiêu thụ bằng cách hạ mật độ xuống. Có thể in thêm trang bằng chế độ này.
*6 Dựa trên 1 bộ hộp mực màu
Hướng dẫn chi tiết
Phụ kiện tương thích
1900 55 8809