Máy in đơn năng
LH: 1900 55 8809
BẢN IN KHÔNG THẤM NƯỚC Mực pigment mau khô giúp các bản in tài liệu chất lượng cao khó phai màu trong điều kiện môi trường ẩm ướt hoặc vô tình dính nước |
|
DỄ DÀNG BẢO TRÌ Hộp mực thải có thể thay thế một cách dễ dàng giúp việc bảo trì trở nên nhanh chóng và tiện lợi, kéo dài tuổi thọ của máy in ngay cả khi in với số lượng lớn. |
|
ĐA DẠNG TÙY CHỌN GIẤY THEO NHU CẦU Máy in hỗ trợ nhiều loại giấy và kích cỡ khác nhau. Ngoài ra, khay tay của máy cho phép nạp giấy có độ dày lên tới 0,7mm một cách dễ dàng |
|
KÍCH THƯỚC NHỎ GỌNKích thước nhỏ gọn của máy cho phép người dùng đặt máy ngay trên bàn làm việc hoặc bất kỳ nơi nào mà không cần lo lắng về việc chiếm diện tích |
Thông số | Chi tiết |
Maximum Printing Resolution | 600 (ngang) x 1200 (doc) dpi |
In Ấn | |
- ESAT/Một mặt (Trắng đen/Màu) | 18/13 ipm |
- ESAT/Hai mặt | 10/8 ipm |
- FPOT Bản sao/Một mặt | 8/9 giây |
- In 2 mặt tự động (không bao gồm khay tay) | Có sẵn |
Hình thức quét | Phẳng (ADF / Mặt kính) |
Phương thức quét | - CIS (cảm biến hình ảnh chạm) |
- Độ phân giải quang học*3 | 1200 x 2400 dpi |
- Kích thước tài liệu tối đa | Mặt kính: A4, LTR (216 x 297 mm);
ADF: A4, LTR, LGL |
Sao Chép | |
- Số lượng bản sao chép tối đa | 99 trang |
- Tốc độ sao chép (ADF trắng đen/Màu) | ESAT / Một mặt: 15.2/7.4 ipm |
- Tốc độ sao chép (Màu) | sFCOT/Một mặt: 17 giây
sESAT/Một mặt: 11.1 ipm |
Fax | |
- Kích thước tài liệu tối đa | A4, LTR |
- Tốc độ truyền (Trắng đen/màu) | 3 giây/1 phút |
- Bộ nhớ truyền/nhận | 250 trang |
- PC Fax | Windows: Hỗ trợ, Mac: Hỗ trợ |
Quay số tự động | |
- Quay số nhóm (tối đa)
- Quay số nhanh mã hóa (tối đa) |
99 địa chỉ
100 địa chỉ |
Khay giấy | |
- Sức chứa giấy tối đa: | |
- Khay trên | Giấy thường (64g/m2): Lên đến 100 tờ |
- Khay dưới | Giấy thường (64g/m2): Lên đến 250 tờ |
- Khay tay | Giấy bìa: 1 tờ |
- ADF | Giấy thường (64g/m2): A4, LTR: 35 tờ; LGL: 5 tờ |
Khổ giấy hỗ trợ | |
- Khay trên | A4, A5, A6, B5, LTR, LGL, Foolscap,FS, Envelope (COM10, DL, C5, Monarch), Card Size (91 x 55 mm), 4 x 6′′, 5 x 7′′, 7 x 10′′, 8 x 10′′, Square (127 x 127 mm), Tùy chỉnh (rộng: 89 – 216 mm, dài: 127 – 1,200 mm) |
- Khay dưới | A4, A5, B5, LTR, Executive, Tùy chỉnh (rộng: 148 – 215.9
mm, dài: 210 – 297 mm) |
- Khay tay | A4, B5, LTR, Tùy chỉnh (rộng: 89 – 215.9 mm, sài: 127- 1,200mm) |
- In 2 mặt tự động | A4, LTR |
Loại giấy hỗ trợ | |
- Khay trên | Giấy trắng thường (64-105g/m2)
High Resolution Paper (HR-101N) Photo Paper Plus Glossy II (PP-201/ PP-208) Glossy Photo Paper (GP-508) Photo Paper Plus Semi-Gloss (SG-201) Photo Paper Pro Luster (LU-101) Matte Photo Paper (MP-101) Double-Sided Matte Paper (MP-101D) Photo Stickers (PS-208/PS-808) Envelope |
- Khay dưới | Giấy thường (64-105g/m2) |
- Khay tay | Giấy bìa (độ dày: 0.1 – 0.7 mm) |
Yêu cầu hệ thống và thông số kỹ thuật chung | |
Hệ điều hành tương thích
(Vui lòng truy cập https://asia.canon/ support để xác nhận khả năng tương thích với hệ điều hành) |
Windows 11 / 10 / 8.1 / 7 SP1*7 macOS
10.14.16 – 12 hoặc mới hơn Chrome OS |
Kết nối | -Mạng: Wireless LAN IEEE802.11b/g/n/a*8/ac*8
Wired LAN 100 Base-TX/10 Base-T -Phương tiện: USB 2.0 |
Ứng dụng in Canon | -Điện thoại: Canon PRINT Inkjet/SELPHY, Easy- PhotoPrint Editor, Creative Park
-Thiết bị khác: Easy Layout Editor, PosterArtist Lite, PosterArtist (Web), Canon Inkjet Smart Connect |
Giải pháp in di động / đám mây | AirPrint, Mopria, Canon Print Service (Android), Direct Wireless, MAXIFY Cloud Link |
Nguồn điện | AC 100 – 240 V, 50/60 Hz |
Tiêu thụ điện*9 | 20 W (Chế độ nghỉ: 0.9 W) |
Chu kỳ in | Lên đến 33,000 trang/tháng |
Công suất in khuyến nghị | 300 – 2,500 trang |
Trình điều khiển (Có sẵn) | 2.7′′ / 6.7 cm LCD (Cảm ứng, Màu) |
Kích thước(WxDxH) | -Thông số nhà máy: 399 x 417 x 251 mm
-Khay xuất giấy/ADF kéo ra: 399 x 719 x 304 mm |
Trọng lượng | 9.5 kg |
Vật tư tiêu hao | |
Bình mực | Loại/ Màu sắc: Toàn mực Pigment / Black, Cyan, Magenta, Yellow |
Dung tích mực: A4, Trang *10 | GI-76 PGBK: 6,000 (tiêu chuẩn) /9 ,000 (tiết kiệm*11)
GI-76 PG C,M,Y: 14,000*12 (tiêu chuẩn) /21,000*12 (tiết kiệm*11) |
Hộp mực thải có thể thay thế | MC-G03 |
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.
*1 Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT (Word, Excel, PDF) trong Kiểm tra danh mục Office cho chế độ in
một mặt mặc định, ISO/IEC 24734. Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng ISO/JIS-SCID N2 trên Photo
Paper Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ. Tốc độ in có thể khác nhau tùy thuộc
vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ của trang, loại giấy
được sử dụng, v.v.
*2 Trình điều khiển TWAIN (ScanGear) dựa trên đặc điểm kỹ thuật TWAIN V1.9 và yêu cầu Trình quản lý nguồn dữ
liệu đi kèm với hệ điều hành.
*3 Độ phân giải quang học là thước đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa trên tiêu chuẩn ISO 14473. Tính
năng quét độ phân giải quang học chỉ khả dụng khi bạn sử dụng Trình điều khiển TWAIN.
*4 Tốc độ sao chép là mức trung bình của sFCOT và sESAT, ISO/IEC 29183. Tốc độ sao chép (ADF) là ESAT của bản
sao theo thứ tự, ISO/IEC24735. Tốc độ sao chép có thể khác nhau tùy thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ sao
chép, độ che phủ của trang, loại giấy được sử dụng, v.v. và không tính đến thời gian khởi động.
*5 Tốc độ truyền fax tài liệu đen trắng dựa trên cài đặt mặc định sử dụng biểu đồ số 1 của ITU-T. Tốc độ truyền fax
tài liệu màu dựa trên cài đặt mặc định bằng Bảng kiểm tra fax màu của Canon. Tốc độ truyền thực tế có thể khác
nhau tùy thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, cài đặt fax ở đầu nhận và điều kiện đường dây, v.v.
*6 Số lượng trang dựa trên biểu đồ số 1 của ITU-T hoặc biểu đồ tiêu chuẩn số 1 của Canon FAX.
*7 Hoạt động chỉ có thể được đảm bảo trên PC cài đặt sẵn Windows 7 trở lên.
*8 Mạng LAN không dây IEEE802.11a/ac chỉ khả dụng cho các kiểu máy Đài Loan.
*9 Khi sao chép ISO/JIS-SCID N2 (được in bằng máy in phun) trên giấy thường khổ A4 sử dụng cài đặt mặc định.
*10 Trang năng suất là giá trị ước tính dựa trên phương pháp thử nghiệm riêng của Canon bằng cách sử dụng mô
phỏng in liên tục biểu đồ màu ISO/IEC 24712 với các lọ mực Tiêu chuẩn sau khi thiết lập ban đầu. Năng suất trang
thay đổi đáng kể tùy thuộc vào nội dung được in và các yếu tố khác. Gói chứa lọ mực Đen tiêu chuẩn và lọ mực
Starter Cyan, Magenta và Yellow.
*11 Chế độ Tiết kiệm giảm mức tiêu thụ mực bằng cách giảm mật độ. Có thể in nhiều trang hơn bằng cách sử
dụng chế độ này.
*12 Dựa trên 1 bộ mực màu.
Hướng dẫn chi tiết
Phụ kiện tương thích
1900 55 8809